:

Đông Nhân, Hải Bối

Đông Anh, TP. Hà Nội

0984393499

Hỗ trợ khách hàng 24/7

Thứ 2 - Chủ nhật

8:00 - 17:30

Khối lượng riêng thép, sắt, đồng,… Phân biệt khối lượng riêng, trọng lượng riêng

Khối lượng riêng là gì? Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi đi sâu nghiên cứu, tìm hiểu nhanh trong bài viết sau đây! 

1. Khối lượng riêng là gì? 

Khối lượng riêng là gì

Khối lượng riêng là gì? 

  • Khối lượng riêng là gì? 

– Khối lượng riêng có tên tiếng anh là Density, nó được hiểu là mật độ về khối lượng của một vật trên 1 đơn vị thể tích của 1 vật chất đó. Đây là đại lượng dùng để đo bằng thương số giữa khối lượng vật nguyên chất với thể tích của vật 

– Khối lượng riêng được dùng để xác định các chất cấu tạo ra vật đó dựa trên kết quả của những chất đã được tính trước cùng bảng khối lượng riêng 

– Đơn vị của khối lượng riêng tính bằng kilogram trên mét khối hoặc gam trên centimet khối. Ký hiệu là kg/m3 hoặc g/cm3. 

  • Công thức tính khối lượng riêng 

– Công thức tính khối lượng riêng 

                                          D = m/V

Trong đó:

D: là khối lượng riêng (kg/cm3)

m: là khối lượng của vật (kg)

V: là thể tích (m3)

Trong trường hợp chất đó là đồng chất thì khối lượng riêng tại mọi vị trí đều giống nhau và tính bằng khối lượng riêng trung bình.

 

– Công thức tính khối lượng riêng trung bình: 

+ Khối lượng riêng của vật được tính bằng khối lượng chia thể tích của chính nó. Ký hiệu là p

+ Công thức tính là: p=m/V

  • Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai khái niệm hoàn toàn không liên quan tới nhau. Cụ thể là: 

Sự khác nhau  Khối lượng riêng  Trọng lượng riêng 
Định nghĩa Là mật độ về khối lượng của một vật trên 1 đơn vị thể tích của 1 vật chất đó Là trọng lượng tính trên một mét khối của một chất 
Công thức tính D = m/V (lấy khối lượng chia thể tích) d = P/V (lấy trọng lượng chia thể tích)

 

2. Khối lượng riêng của sắt

– Khối lượng riêng của sắt theo nghiên cứu là: 7.800 Kg/m3.

3. Khối lượng riêng của thép 

– Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m3

– Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn: 

khối lượng riêng của théo tròn

– Bảng tra khối lượng riêng thép hình chữ I – H – U

+ Thép chữ I: 

khối lượng riêng của thép hình chữ I

+ Thép chữ H: 

khối lượng tiếng của thép H

+ Thép chữ U:

khối lượng riêng của thép chữ U

– Bảng tra khối lượng riêng thép hộp cỡ lớn

khối lượng riêng théo hộp

– Bảng tra khối lượng riêng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm 

khối lượng riêng của thép vuông

– Bảng tra khối lượng riêng thép cừ Larsen

khối lượng riêng thép cừ larsen

4. Khối lượng riêng của đồng

Khối lượng riêng của đồng là: 8900 kg/m3

5. Khối lượng riêng của nhôm

Khối lượng riêng của nhôm là: 2601 – 2701 kg/m3

6. Khối lượng riêng của kẽm

Khối lượng riêng của kẽm là: 6999 kg/m³

7. Khối lượng riêng của chì

Khối lượng riêng của chì là: 11300 kg/m3

8. Khối lượng riêng của vàng

Khối lượng riêng của vàng là: 19301 kg/m3

9. Khối lượng riêng của bạc

Khối lượng riêng của bạc là: 10,5 g/m3

10. Khối lượng riêng của bê tông

Khối lượng riêng của bê tông còn tùy theo từng dạng. Cụ thể như: 

Khối lượng riêng của bê tông gạch vỡ là 1,60 tấn/m

Khối lượng riêng của bê tông bọt để xây dựng là 0,90 tấn/m

Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao là 1,30 tấn/m

Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối là 1,00 tấn/m

Khối lượng riêng của bê tông không có cốt thép là 2,20 tấn/m

Khối lượng riêng của bê tông cốt thép là 2,50 tấn/m

Khối lượng riêng của bê tông bọt để ngăn cách là 0,40 tấn/m

 

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về khối lượng riêng của các loại vật liệu phổ biến. Mong bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích sau khi đọc xong bài viết trên! 

Chia sẻ bài viết:
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn
GỬI THÔNG TIN LIÊN HỆ
BÀI VIẾT LIÊN QUAN